Phụ lục I
MẪU TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị định số /2019/NĐ-CP
ngày tháng năm 2019 của Chính phủ)
______________
CƠ QUAN TRÌNH _______ Số: ….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________________________ …, ngày … tháng … năm … |
TỜ TRÌNH
Thẩm định, phê duyệt dự án (Tên dự án) …
_______
Kính gửi: … ….……………………………….
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/2019/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định, phê duyệt dự án … (Tên dự án) … với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
4. Sự cần thiết đầu tư dự án:
5. Mục tiêu đầu tư:
6. Quy mô đầu tư:
7. Địa điểm đầu tư:
8. Thiết kế cơ sở:
a) Giải pháp thiết kế cơ sở cần tuân thủ:
b) Giải pháp thiết kế cơ sở cho phép chủ đầu tư được thay đổi trong bước thiết kế tiếp theo:
9. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
– Chi phí xây lắp:
– Chi phí trang thiết bị[92]:
– Chi phí quản lý dự án:
– Chi phí tư vấn đầu tư:
– Chi phí khác:
– Chi phí dự phòng:
10. Nguồn vốn đầu tư và dự kiến phân bổ vốn theo tiến độ:
11. Hình thức quản lý dự án:
12. Thời gian thực hiện dự án:
13. Đánh giá tính hiệu quả dự án:
14. Đánh giá tính khả thi dự án:
15. Kiến nghị cấp có thẩm quyền quyết định dự án:
16. Các nội dung khác:
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH
…..
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
92: Cụm từ “chi phí thiết bị” được thay thế, bãi bỏ bằng cụm từ “chi phí trang thiết bị” theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
Phụ lục IA [93]
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số /2024/NĐ-CP
ngày tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_______________
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ) _______________ Số: …. V/v thẩm định thiết kế cơ sở dự án … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________________________ …, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) nhận được văn bản số … ngày …/…/… của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án).
Ngày …/…/…., (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) tiến hành thẩm định thiết kế cơ sở của dự án từ ngày …/…/…. đến ngày …/../…. theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
Nơi nhận: – Như trên; – … | ĐẠI DIỆN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án)
_____________
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế cơ sở dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
– Tên dự án:
– Tổng mức đầu tư dự án:
– Dự án thuộc nhóm:
– Cơ quan chủ quản:
– Chủ đầu tư:
– Đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở:
– Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát)
b) Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án (bao gồm Thiết kế cơ sở).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
– Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan;
– Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định
…
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định
Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định …
Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế cơ sở
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế cơ sở so với quy định của pháp luật, bao gồm: thuyết minh thiết kế cơ sở, các sơ đồ thiết kế cơ sở, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan
…
Kết luận: …
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh
…
Kết luận: …
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị
Kết luận: …
d) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật
…
Kết luận: …
đ) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan
…
Kết luận: …
e) Các nội dung khác trong thiết kế cơ sở
…
Kết luận: …
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
…
Phụ lục IB[94]
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT
(ÁP DỤNG TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 01 BƯỚC)
(Kèm theo Nghị định số /2024/NĐ-CP
ngày tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
______________
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT) ____________ Số: ……. V/v thẩm định thiết kế chi tiết dự án … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________________________ …., ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
(Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) nhận được văn bản số …ngày …/…/… của (Tên cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án) về việc thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án).
Ngày …/…/…., (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) đã nhận được đầy đủ hồ sơ của dự án (Tên dự án). (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) tiến hành thẩm định thiết kế chi tiết của dự án từ ngày …/…/…. đến ngày …/…/…. theo quy định.
Ý kiến thẩm định gửi kèm theo văn bản này.
Nơi nhận: – Như trên; – … | ĐẠI DIỆN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
BÁO CÁO
Ý kiến thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án)
____________
Kính gửi: Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
Thực hiện thẩm định thiết kế chi tiết dự án (Tên dự án) (sau đây gọi tắt là Dự án), (Tên cơ quan thẩm định thiết kế chi tiết) có ý kiến như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CHI TIẾT
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của dự án
– Tên dự án:
– Dự toán:
– Dự án thuộc nhóm:
– Cơ quan chủ quản:
– Chủ đầu tư:
– Đơn vị tư vấn lập thiết kế chi tiết:
– Thời gian thực hiện:
2. Hồ sơ thẩm định
Hồ sơ để thẩm định bao gồm:
a) Báo cáo kết quả khảo sát (không cần hồ sơ này đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên quy định tại Điều 51a Nghị định này trong trường hợp chủ đầu tư không thực hiện khảo sát).
b) Báo cáo kinh tế – kỹ thuật Dự án (bao gồm hồ sơ Thiết kế chi tiết).
c) Các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan.
3. Căn cứ thẩm định
– Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Các văn bản, quy định, hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
– Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
4. Quá trình tổ chức thẩm định
…
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá về tính đầy đủ của hồ sơ thẩm định
Hồ sơ đầy đủ/không đầy đủ theo quy định …
Kết luận: …
2. Nội dung thẩm định Thiết kế chi tiết
a) Sự phù hợp về thành phần, quy cách của thiết kế chi tiết so với quy định của pháp luật, bao gồm: các nội dung chính của thiết kế chi tiết, các tài liệu khảo sát và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan
…
Kết luận: …
b) Sự tuân thủ với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số hoặc khung kiến trúc số cấp bộ hoặc khung kiến trúc số cấp tỉnh
…
Kết luận: …
c) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án công nghệ, kỹ thuật, thiết bị
…
Kết luận: …
d) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng
…
Kết luận: …
đ) Sự phù hợp của thiết kế chi tiết trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan
…
Kết luận: …
e) Sự hợp lý của giải pháp, thiết bị (nếu có);
…
Kết luận: …
g) Sự phù hợp của biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy, nổ (nếu có).
…
Kết luận: …
h) Các nội dung khác trong thiết kế chi tiết
…
Kết luận: …
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
…
Phụ lục IC[95]
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị định số /2024/NĐ-CP
ngày tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
____________
HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH ____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________________________ …, ngày … tháng …. năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định dự án
(Tên dự án) …
____________
Kính gửi: …………..
Hội đồng/Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) nhận được Tờ trình số … ngày …. tháng …. năm …. của Cơ quan (Tên Cơ quan trình) trình thẩm định, phê duyệt dự án (Tên dự án). Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến và kết quả thẩm định của các cơ quan, tổ chức có liên quan, Hội đồng/Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự án (Tên dự án) … như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án.
2. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế – kỹ thuật dự án.
3. Các văn bản có liên quan khác (nếu có).
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Luật Đầu tư công.
2. Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
I. MÔ TẢ THÔNG TIN CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Dự án nhóm:
3. Chủ đầu tư:
4. Tổ chức tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế – kỹ thuật:
5. Sự cần thiết đầu tư dự án:
6. Mục tiêu đầu tư:
7. Quy mô đầu tư:
8. Địa điểm đầu tư:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư và dự kiến phân bổ vốn theo tiến độ:
11. Hình thức quản lý dự án:
12. Thời gian thực hiện dự án:
13. Các nội dung khác:
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp thẩm định theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định của Chính phủ.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin phải phù hợp với các quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định của Chính phủ.
Các ý kiến khác (nếu có).
……………………………………………
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định bảo đảm phù hợp với các quy định, các ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông).
IV. KẾT LUẬN
Dự án (tên dự án)… đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là ý kiến thẩm định của Hội đồng/Cơ quan thẩm định (Tên cơ quan thẩm định) về dự án (tên dự án)…, đề nghị (cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án) yêu cầu Chủ đầu tư điều chỉnh (nếu yêu cầu điều chỉnh) hoặc quyết định phê duyệt dự án (tên dự án)….
Nơi nhận: – Như trên; – Các cơ quan liên quan; – Lưu: ……. | ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) Tên người đại diện |
Phụ lục II
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị định số /2019/NĐ-CP
ngày tháng năm 2019 của Chính phủ)
______________
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT ____________ Số:. . . . . | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________________________ … , ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự án (Tên dự án) . . .
______________
TÊN CÁ NHÂN, CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của …….;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét đề nghị của … tại tờ trình số. . . . . . . ngày … tháng … năm … và báo cáo kết quả thẩm định của. . . . . tại văn bản số…… ngày…….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án (Tên dự án). . . với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
4. Mục tiêu đầu tư:
5. Quy mô đầu tư:
6. Địa điểm đầu tư:
7. Thiết kế cơ sở:
a) Giải pháp thiết kế cơ sở cần tuân thủ:
b) Giải pháp thiết kế cơ sở cho phép chủ đầu tư được thay đổi trong bước thiết kế tiếp theo:
8. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
– Chi phí xây lắp:
– Chi phí trang thiết bị[96] :
– Chi phí quản lý dự án:
– Chi phí tư vấn đầu tư:
– Chi phí khác:
– Chi phí dự phòng:
9. Nguồn vốn đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn theo tiến độ:
10. Hình thức tổ chức quản lý dự án:
11. Thời gian thực hiện dự án:
12. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có):
13. Các nội dung khác:
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các cơ quan có liên quan; – Lưu: VT. | CƠ QUAN PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục III
MẪU TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số /2019/NĐ-CP
ngày tháng năm 2019 của Chính phủ)
____________
TÊN TỔ CHỨC ___________ Số: . . . . . | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________________________ . . . . , ngày. . . tháng. . . .năm. . . . . |
TỜ TRÌNH
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin
(Tên hoạt động thuê) . . .
____________
Kính gửi: … …
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ trì thuê trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin … (Tên hoạt động thuê) … với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên hoạt động thuê:
2. Chủ trì thuê:
3. Tổ chức tư vấn lập kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (nếu có):
4. Mục tiêu:
5. Nội dung và quy mô:
6. Địa điểm:
7. Dự toán:
Tổng cộng:
Trong đó:
– Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
– Chi phí quản lý:
– Chi phí tư vấn:
– Chi phí khác:
– Chi phí dự phòng:
8. Nguồn vốn:
9. Thời gian thực hiện (bao gồm thời gian xây dựng, phát triển, hình thành dịch vụ công nghệ thông tin và thời gian thuê dịch vụ công nghệ thông tin):
10. Các nội dung khác:
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
…..
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Họ và tên |
Phụ lục IV
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số /2019/NĐ-CP
ngày tháng năm 2019 của Chính phủ)
______________
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT ___________ Số:. . . . . | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________________________ . . . . , ngày. . . tháng. . . .năm. . . . . |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin
(Tên hoạt động thuê) …
_____________
TÊN CÁ NHÂN, CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của …….;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét đề nghị của . . . . . tại tờ trình số. . . . . . . ngày … tháng … năm … và báo cáo kết quả thẩm định của. . . . . tại văn bản số……ngày…….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin . . (Tên hoạt động thuê). . . với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
2. Chủ trì thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
3. Tổ chức tư vấn lập kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (nếu có):
4. Mục tiêu:
5. Nội dung và quy mô:
6. Địa điểm:
7. Dự toán:
Tổng cộng:
Trong đó:
– Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin :
– Chi phí quản lý:
– Chi phí tư vấn:
– Chi phí khác:
– Chi phí dự phòng:
8. Nguồn vốn:
9. Thời gian thực hiện (bao gồm thời gian xây dựng, phát triển, hình thành dịch vụ công nghệ thông tin và thời gian thuê dịch vụ công nghệ thông tin):
10. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có):
11. Các nội dung khác:
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các cơ quan có liên quan; – Lưu: VT. | CƠ QUAN PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục V[97]
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số /2024/NĐ-CP
ngày tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
___________
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH/ CƠ QUAN THẨM ĐỊNH ____________ Số: …… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________________________ …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin
(Tên hoạt động thuê) …
____________
Kính gửi: …………
Hội đồng thẩm định/Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) nhận được Tờ trình số … ngày …. tháng …. năm …. của Cơ quan (Tên Cơ quan trình) trình thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) …. Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan, Hội đồng thẩm định/Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) …. như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình thẩm định kế hoạch thuê.
2. Kế hoạch thuê.
3. Các văn bản có liên quan khác (nếu có).
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp cho ý kiến:
3. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
I. MÔ TẢ THÔNG TIN CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT CỦA HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tên hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
2. Chủ trì thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
3. Tổ chức tư vấn lập kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin:
4. Mục tiêu:
5. Nội dung và quy mô:
6. Địa điểm:
7. Dự toán thuê (trong đó làm rõ nguồn vốn và mức vốn cụ thể theo từng nguồn, phân kỳ sử dụng nguồn vốn theo thời gian cụ thể, dự kiến bố trí vốn):
8. Nguồn vốn:
9. Thời gian thực hiện (bao gồm thời gian xây dựng, phát triển, hình thành dịch vụ công nghệ thông tin và thời gian thuê dịch vụ công nghệ thông tin):
10. Các nội dung khác:
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp cho ý kiến theo quy định Nghị định của Chính phủ.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin phải phù hợp với các quy định của Nghị định của Chính phủ.
Các ý kiến khác (nếu có).
……………………………………………
(Trong từng trường hợp cụ thể Hội đồng/Cơ quan thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định bảo đảm phù hợp với các quy định, các ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông).
IV. KẾT LUẬN
Hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin (tên hoạt động thuê)… đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là ý kiến thẩm định của Hội đồng/Cơ quan thẩm định (Tên cơ quan thẩm định) về Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) …, đề nghị (cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê) yêu cầu Chủ trì thuê điều chỉnh (nếu yêu cầu điều chỉnh) hoặc quyết định phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (Tên hoạt động thuê) ….
Nơi nhận: – Như trên; – Các cơ quan liên quan; – Lưu: ……. | ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG/CƠ QUAN THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) Tên người đại diện |
[92] Cụm từ “chi phí thiết bị” được thay thế, bãi bỏ bằng cụm từ “chi phí trang thiết bị” theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
[93] Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 42 Điều 1 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
[94] Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 42 Điều 1 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
[95] Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 42 Điều 1 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
[96] Cụm từ “chi phí thiết bị” được thay thế, bãi bỏ bằng cụm từ “chi phí trang thiết bị” theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
[97] Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại điểm d khoản 42 Điều 1 Nghị định số 82/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.
* Các bạn có thể tải bảng Phụ lục tại đây